Thước đo đường kính trong Pi Tape
Thước đo đường kính trong Pi Tape được sản xuất với các tiêu chuẩn về độ chính xác trong môi trường được kiểm soát về nhiệt độ 68°F (20°C).
Các vạch chia và các con số thể hiện trên thước được khắc bằng phương pháp ăn mòn acid.
Thước đo PI đã cố định số ghi trên thước và không cần điều chỉnh định kỳ.
Dưới đây là các thông số nổi trội của Thước đo đường kính trong Pi Tape:
– Theo hệ inch chia vạch 0.001’’ theo đường kính với độ chính xác ±0.001’’ cho đường kính lên đến 144’’.
– Theo hệ mét chia vạch 0.01mm theo đường kính với độ chính xác ±0.03mm cho đường kính lên tới 3,600mm.
Inside ∅ range O-Ring inches |
Accuracy ± inches |
1095 Spring Steel Part # |
716 Stainless Steel Part # |
Blue Easy to Read Part # |
White Easy to Read Part # |
---|---|---|---|---|---|
2″ – 12″ | 0.003″ | RT1Vernier width 1/2″ Gage width 1/4″ Thickness 0.005″ |
RT1SSVernier width 1/2″ Gage width 1/4″ Thickness 0.006″ |
RT1EZVernier width 1/2″ Gage width 1/4″ Thickness 0.005″ |
RT1WEZVernier width 1/2″ Gage width 1/4″ Thickness 0.005″ |
2″ – 24″ | 0.003″ | RT1SP | RT1SPSS | RT1SPEZ | RT1SPWEZ |
12″ – 24″ | 0.003″ | RT2 | RT2SS | RT2EZ | RT2WEZ |
12″ – 36″ | 0.003″ | RT2SP | RT2SPSS | RT2SPEZ | RT2SPWEZ |
24″ – 36″ | 0.003″ | RT3 | RT3SS | RT3EZ | RT3WEZ |
24″ – 48″ | 0.005″ | RT3SP | RT3SPSS | RT3SPEZ | RT3SPWEZ |
36″ – 48″ | 0.005″ | RT4 | RT4SS | RT4EZ | RT4WEZ |
48″ – 60″ | 0.005″ | RT5 | RT5SS | RT5EZ | RT5WEZ |
60″ – 72″ | 0.005″ | RT6 | RT6SS | RT6EZ | RT6WEZ |
Ngoài ra, Công ty chúng tôi còn cung cấp máy móc thiết bị, phụ tùng công nghiệp, linh kiện , phụ kiện thay thế nhà xưởng, là nhà phân phối thiết bị tự động hóa chính hãng THK, SBC, SKF, PMI, Enerpac, NTN, INA, FAG, Sankyo Denki, SNR, Maxcess, Cầu chì Siba, Speedyblock …..chính hãng được nhập khẩu trực tiếp với giá cả cạnh tranh
CÔNG TY TNHH HISAKA VIỆT NAM
Tầng 12 Tòa nhà Hải Âu, 39B Trường Sơn, Phường 1, Quận Tân Bình, TPHCM
Phone/zalo: 0906 783 626 ( Ms Linh)
Mail: sale2@hisaka.vn